HƯỚNG DẪN GIẢI THỂ DOANH NGHIỆP
Chuẩn bị hồ sơ theo quy trình |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | HỒ SƠ |
01 | Đăng ký giải thể doanh nghiệp đối với trường hợp quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 207 Luật Doanh nghiệp.
|
02 | Hồ sơ thông báo giải thể (lần 1):Theo Khoản 1 Điều 70 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.
|
03 | Hồ sơ đăng ký giải thể (lần 2):Theo Khoản 1 Điều 70 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.;Khoản 1 Điều 210 Luật Doanh nghiệp.
|
04 | Đăng ký giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án:Hồ sơ đăng ký giải thể theo hướng dẫn tại mục 03. |
- Giấy tờ pháp lý của cá nhân (quy định tại Điều 11 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP):
- Công dân Việt Nam: Chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước công dân, hộ chiếu còn hiệu lực
- Người nước ngoài: Hộ chiếu còn hiệu lực
- Tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải kèm theo bản dịch tiếng Việt công chứng (quy định tại Điều 10 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP)
- Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục (quy định tại Điều 12 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP), hồ sơ phải nộp kèm theo:
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
- Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân người được ủy quyền
- Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp (không bắt buộc phải công chứng, chứng thực).
- Trường hợp ủy quyền cho tổ chức thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
- Bản sao hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp.
- Giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người được giới thiệu.
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
Nộp hồ sơ |
Nhận kết quả |
Chuẩn bị hồ sơ theo quy trình |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | HỒ SƠ |
01 | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo mẫu phụ lục II-20 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
02 | Nghị quyết/ quyết định và biên bản họp về việc về chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện.
|
- Giấy tờ pháp lý của cá nhân (quy định tại Điều 11 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP):
- Công dân Việt Nam: Chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước công dân, hộ chiếu còn hiệu lực
- Người nước ngoài: Hộ chiếu còn hiệu lực
- Tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải kèm theo bản dịch tiếng Việt công chứng (quy định tại Điều 10 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP)
- Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục (quy định tại Điều 12 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP), hồ sơ phải nộp kèm theo:
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
- Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân người được ủy quyền
- Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp (không bắt buộc phải công chứng, chứng thực).
- Trường hợp ủy quyền cho tổ chức thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
- Bản sao hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp.
- Giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người được giới thiệu.
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
Nộp hồ sơ |
Nhận kết quả |