HƯỚNG DẪN THAY ĐỔI NỘI DUNG DOANH NGHIỆP
THAY ĐỔI:
- 1. ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ DOANH NGHIỆP
- 2. TÊN DOANH NGHIỆP
- 3. THÀNH VIÊN HỢP DOANH
- 4. NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
- 5. VỐN ĐIỀU LỆ, VỐN GÓP
- 6. THÀNH VIÊN CT TNHH 2 TV
- 7. CHỦ SỞ HỮU CT TNHH 1 TV
- 8. CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
- 9. VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
- 10. NGÀNH NGHỀ KINH DOANH
- 11. THÔNG TIN CỦA CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP CÔNG TY CỔ PHÂN CHƯA NIÊM YẾT
- 12. CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TRONG CÔNG TY CỔ PHÂN CHƯA NIÊM YẾT
- 13. NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THUẾ
- 14. THÔNG TIN NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN CỦA CỔ ĐÔNG LÀ TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI
- 15. THÔNG BÁO CHO THUÊ DN TƯ NHÂN
- 16. THÔNG TIN NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN CỦA CHỦ SỞ HỮU, THÀNH VIÊN CÔNG TY TNHH LÀ TỔ CHỨC
- 17. NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DO TÁCH, SÁP NHẬP
- 18. NỘI DUNG ĐĂNG KÝ CỦA CHI NHÁNH, VP ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Chuẩn bị hồ sơ theo quy trình |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | HỒ SƠ |
01 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký theo mẫu phụ lục II-1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; |
02 | Biên bản họp, nghị quyết/ quyết định:
|
- Giấy tờ pháp lý của cá nhân (quy định tại Điều 11 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP):
- Công dân Việt Nam: Chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước công dân, hộ chiếu còn hiệu lực
- Người nước ngoài: Hộ chiếu còn hiệu lực
- Tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải kèm theo bản dịch tiếng Việt công chứng (quy định tại Điều 10 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP)
- Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục (quy định tại Điều 12 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP), hồ sơ phải nộp kèm theo:
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
- Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân người được ủy quyền
- Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp (không bắt buộc phải công chứng, chứng thực).
- Trường hợp ủy quyền cho tổ chức thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
- Bản sao hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp.
- Giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người được giới thiệu.
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
Nộp hồ sơ |
Nhận kết quả |
Chuẩn bị hồ sơ theo quy trình |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | HỒ SƠ |
01 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký theo mẫu phụ lục II-1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; |
02 | Biên bản họp, nghị quyết/ quyết định:
|
- Giấy tờ pháp lý của cá nhân (quy định tại Điều 11 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP):
- Công dân Việt Nam: Chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước công dân, hộ chiếu còn hiệu lực
- Người nước ngoài: Hộ chiếu còn hiệu lực
- Tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải kèm theo bản dịch tiếng Việt công chứng (quy định tại Điều 10 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP)
- Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục (quy định tại Điều 12 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP), hồ sơ phải nộp kèm theo:
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
- Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân người được ủy quyền
- Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp (không bắt buộc phải công chứng, chứng thực).
- Trường hợp ủy quyền cho tổ chức thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
- Bản sao hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp.
- Giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người được giới thiệu.
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
Nộp hồ sơ |
Nhận kết quả |
Chuẩn bị hồ sơ theo quy trình |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | HỒ SƠ |
01 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký theo mẫu phụ lục II-1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; |
02 | Danh sách thành viên công ty hợp danh quy định tại Điều 25 Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, trong đó không bao gồm nội dung kê khai về thành viên góp vốn;Mẫu Phụ lục I-9 |
03 | Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân |
- Giấy tờ pháp lý của cá nhân (quy định tại Điều 11 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP):
- Công dân Việt Nam: Chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước công dân, hộ chiếu còn hiệu lực
- Người nước ngoài: Hộ chiếu còn hiệu lực
- Tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải kèm theo bản dịch tiếng Việt công chứng (quy định tại Điều 10 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP)
- Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục (quy định tại Điều 12 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP), hồ sơ phải nộp kèm theo:
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
- Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân người được ủy quyền
- Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp (không bắt buộc phải công chứng, chứng thực).
- Trường hợp ủy quyền cho tổ chức thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
- Bản sao hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp.
- Giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người được giới thiệu.
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
Nộp hồ sơ |
Nhận kết quả |
Chuẩn bị hồ sơ theo quy trình |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | HỒ SƠ |
01 | Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật theo mẫu phụ lục II-2 Thông tư số 01/2021/NĐ-CP (thẩm quyền ký thông báo quy định tại Khoản 2 Điều 50 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021) mẫu phụ lục II-2. |
02 | Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân của người đại diện theo pháp luật mới. |
03 | Nghị quyết/ quyết định và biên bản họp về việc thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
|
- Giấy tờ pháp lý của cá nhân (quy định tại Điều 11 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP):
- Công dân Việt Nam: Chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước công dân, hộ chiếu còn hiệu lực
- Người nước ngoài: Hộ chiếu còn hiệu lực
- Tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải kèm theo bản dịch tiếng Việt công chứng (quy định tại Điều 10 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP)
- Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục (quy định tại Điều 12 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP), hồ sơ phải nộp kèm theo:
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
- Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân người được ủy quyền
- Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp (không bắt buộc phải công chứng, chứng thực).
- Trường hợp ủy quyền cho tổ chức thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
- Bản sao hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp.
- Giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người được giới thiệu.
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
Nộp hồ sơ |
Nhận kết quả |
Chuẩn bị hồ sơ theo quy trình |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
I.Trường hợp công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh đăng ký thay đổi vốn điều lệ:
STT | HỒ SƠ |
01 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký theo mẫu phụ lục II-1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT mẫu phụ lục II-1. |
02 | Nghị quyết/ quyết định và biên bản họp về việc thay đổi vốn điều lệ:
|
03 | Văn bản của Cơ quan đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đối với trường hợp phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định của Luật Đầu tư. |
II.Trường hợp công ty đăng ký thay đổi phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp của thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, của thành viên hợp danh công ty hợp danh:
STT | HỒ SƠ |
01 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký theo mẫu phụ lục II-1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT mẫu phụ lục II-1. |
02 | Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên; danh sách thành viên công ty hợp danh, trong đó không bao gồm nội dung kê khai về thành viên góp vốn. Các danh sách phải bao gồm chữ ký của các thành viên có phần vốn góp thay đổi, không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên có phần vốn góp không thay đổi; Mẫu Danh sách thành viên Công ty TNHH 2 thành viên. Mẫu Danh sách thành viên Công ty Hợp doanh. |
03 | Hợp đồng chuyển nhượng hoặc các giấy tờ chứng minh hoàn tất việc chuyển nhượng trong trường hợp chuyển nhượng phần vốn góp; Hợp đồng tặng cho trong trường hợp tặng cho phần vốn góp; |
04 | Văn bản của Cơ quan đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đối với trường hợp phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định của Luật Đầu tư. |
III.Trường hợp Đại hội đồng cổ đông thông qua việc chào bán cổ phần để tăng vốn điều lệ, đồng thời giao Hội đồng quản trị thực hiện thủ tục đăng ký tăng vốn điều lệ sau khi kết thúc mỗi đợt bán cổ phần
STT | HỒ SƠ |
01 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký theo mẫu phụ lục II-1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT mẫu phụ lục II-1. |
02 | Nghị quyết và bản sao biên bản họp Đại hội đồng cổ đông về việc chào bán cổ phần để tăng vốn điều lệ, trong đó nêu rõ số lượng cổ phần chào bán và giao Hội đồng quản trị thực hiện thủ tục đăng ký tăng vốn điều lệ sau khi kết thúc mỗi đợt bán cổ phần; Mẫu biên bản thay đổi đại hội cổ đông.; Mẫu Quyết định thay đổi đại hội cổ đông.; |
03 | Nghị quyết, quyết định và bản sao biên bản họp Hội đồng quản trị công ty cổ phần về việc đăng ký tăng vốn điều lệ công ty sau khi kết thúc mỗi đợt bán cổ phần; Mẫu biên bản thay đổi hội đồng quản trị.; Mẫu Quyết định thay đổi hội đồng quản trị.; |
- Giấy tờ pháp lý của cá nhân (quy định tại Điều 11 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP):
- Công dân Việt Nam: Chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước công dân, hộ chiếu còn hiệu lực
- Người nước ngoài: Hộ chiếu còn hiệu lực
- Tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải kèm theo bản dịch tiếng Việt công chứng (quy định tại Điều 10 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP)
- Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục (quy định tại Điều 12 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP), hồ sơ phải nộp kèm theo:
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
- Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân người được ủy quyền
- Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp (không bắt buộc phải công chứng, chứng thực).
- Trường hợp ủy quyền cho tổ chức thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
- Bản sao hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp.
- Giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người được giới thiệu.
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
Nộp hồ sơ |
Nhận kết quả |
Chuẩn bị hồ sơ theo quy trình |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
I.Trường hợp tiếp nhận thành viên mới dẫn đến tăng vốn điều lệ công ty
STT | HỒ SƠ |
01 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký theo mẫu phụ lục II-1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT mẫu phụ lục II-1. |
02 | Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. Danh sách thành viên phải bao gồm chữ ký của thành viên mới và thành viên có phần vốn góp thay đổi, không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên có phần vốn góp không thay đổi; mẫu Danh sách thành viên công ty TNHH 2 thành viên. |
03 | Nghị quyết, quyết định và bản sao biên bản họp Hội đồng thành viên về việc tiếp nhận thành viên mới:Mẫu Biên bản thay đổi Công ty TNHH 2 thành viên.;Mẫu Quyết định thay đổi Công ty TNHH 2 thành viên. |
04 | Giấy tờ xác nhận việc góp vốn của thành viên mới của công ty; |
05 | Bản sao giấy tờ pháp lý của thành viên mới:
|
06 | Văn bản của Cơ quan đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đối với trường hợp phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định của Luật Đầu tư. |
II.Trường hợp thay đổi thành viên do chuyển nhượng phần vốn góp
STT | HỒ SƠ |
01 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký theo mẫu phụ lục II-1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT mẫu phụ lục II-1. |
02 | Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. Danh sách thành viên phải bao gồm chữ ký của thành viên mới và thành viên có phần vốn góp thay đổi, không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên có phần vốn góp không thay đổi; Mẫu Danh sách thành viên Công ty TNHH 2 thành viên. |
03 | Hợp đồng chuyển nhượng hoặc các giấy tờ chứng minh hoàn tất việc chuyển nhượng; |
04 | Bản sao giấy tờ pháp lý của thành viên mới:
|
05 | Văn bản của Cơ quan đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đối với trường hợp phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định của Luật Đầu tư. |
III.Trường hợp thay đổi thành viên do thừa kế
STT | HỒ SƠ |
01 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký theo mẫu phụ lục II-1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT mẫu phụ lục II-1. |
02 | Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. Danh sách thành viên phải bao gồm chữ ký của thành viên mới và thành viên có phần vốn góp thay đổi, không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên có phần vốn góp không thay đổi; Mẫu Danh sách thành viên Công ty TNHH 2 thành viên; |
03 | Bản sao văn bản xác nhận quyền thừa kế hợp pháp của người thừa kế; |
04 | Bản sao giấy tờ pháp lý của thành viên mới:
|
IV.Trường hợp đăng ký thay đổi thành viên do có thành viên không thực hiện cam kết góp vốn theo quy định tại Điều 47 Luật Doanh nghiệp
STT | HỒ SƠ |
01 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký theo mẫu phụ lục II-1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT mẫu phụ lục II-1. |
02 | Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. Danh sách thành viên phải bao gồm chữ ký của thành viên mới và thành viên có phần vốn góp thay đổi, không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên có phần vốn góp không thay đổi; Mẫu Danh sách thành viên Công ty TNHH 2 thành viên; |
03 | Nghị quyết, quyết định và bản sao biên bản họp Hội đồng thành viên về việc thay đổi thành viên do không thực hiện cam kết góp vốn. |
V.Trường hợp thay đổi thành viên do tặng cho phần vốn góp
STT | HỒ SƠ |
01 | Trường hợp người được tặng cho phần vốn góp thuộc đối tượng quy định tại điểm a khoản 6 Điều 53 Luật Doanh nghiệp, hồ sơ đăng ký doanh nghiệp bao gồm các giấy tờ như hướng dẫn tại mục II, trong đó, hợp đồng chuyển nhượng hoặc các giấy tờ chứng minh hoàn tất việc chuyển nhượng được thay bằng hợp đồng tặng cho phần vốn góp |
02 | Trường hợp người được tặng cho phần vốn góp thuộc đối tượng quy định tại điểm b khoản 6 Điều 53 Luật Doanh nghiệp, hồ sơ đăng ký doanh nghiệp bao gồm các giấy tờ như hướng dẫn tại mục I, trong đó, giấy tờ xác nhận việc góp vốn của thành viên mới của công ty được thay bằng hợp đồng tặng cho phần vốn góp. |
VI.Đăng ký thay đổi thành viên trong trường hợp thành viên sử dụng phần vốn góp để trả nợ
STT | HỒ SƠ |
01 | Trường hợp công ty đăng ký thay đổi thành viên do thành viên sử dụng phần vốn góp để trả nợ và người nhận thanh toán được Hội đồng thành viên chấp thuận trở thành thành viên công ty theo quy định tại điểm a khoản 7 Điều 53 Luật Doanh nghiệp, hồ sơ đăng ký doanh nghiệp bao gồm các giấy tờ theo hướng dẫn tại mục I, trong đó, giấy tờ xác nhận việc góp vốn của thành viên mới của công ty được thay bằng hợp đồng về việc vay nợ và các giấy tờ thể hiện việc sử dụng phần vốn góp để trả nợ; |
02 | Trường hợp công ty đăng ký thay đổi thành viên do thành viên sử dụng phần vốn góp để trả nợ và người nhận thanh toán sử dụng phần vốn góp đó để chào bán và chuyển nhượng cho người khác theo quy định tại điểm b khoản 7 Điều 53 Luật Doanh nghiệp, hồ sơ đăng ký doanh nghiệp bao gồm các giấy tờ theo hướng dẫn tại mục II kèm theo hợp đồng về việc vay nợ và các giấy tờ thể hiện việc sử dụng phần vốn góp để trả nợ. |
VII.Trường hợp thay đổi thành viên theo quyết định chia, tách, sáp nhập, hợp nhất công ty
STT | HỒ SƠ |
01 | hồ sơ đăng ký doanh nghiệp bao gồm các giấy tờ theo theo hướng dẫn tại mục I, trong đó, giấy tờ xác nhận việc góp vốn của thành viên mới của công ty được thay bằng nghị quyết, quyết định chia công ty, nghị quyết, quyết định tách công ty, các giấy tờ quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 25 Nghị định 01/2021/NĐ-CP, các giấy tờ quy định tại các điểm a, b, c khoản 2 Điều 61 Điều 25 Nghị định 01/2021/NĐ-CP. Nghị quyết, quyết định chia, tách, hợp nhất, sáp nhập công ty phải thể hiện nội dung chuyển giao phần vốn góp trong công ty sang thành viên mới. |
- Giấy tờ pháp lý của cá nhân (quy định tại Điều 11 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP):
- Công dân Việt Nam: Chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước công dân, hộ chiếu còn hiệu lực
- Người nước ngoài: Hộ chiếu còn hiệu lực
- Tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải kèm theo bản dịch tiếng Việt công chứng (quy định tại Điều 10 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP)
- Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục (quy định tại Điều 12 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP), hồ sơ phải nộp kèm theo:
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
- Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân người được ủy quyền
- Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp (không bắt buộc phải công chứng, chứng thực).
- Trường hợp ủy quyền cho tổ chức thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
- Bản sao hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp.
- Giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người được giới thiệu.
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
Nộp hồ sơ |
Nhận kết quả |
Chuẩn bị hồ sơ theo quy trình |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
I.Trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
STT | HỒ SƠ |
01 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chủ sở hữu hoặc người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu cũ và chủ sở hữu mới hoặc người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu mới ký theo mẫu phụ lục II-4 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT mẫu phụ lục II-4. |
02 | Bản sao giấy tờ pháp lý của bên nhận chuyển nhượng:
|
03 | Bản sao Điều lệ sửa đổi, bổ sung của công ty; |
04 | Hợp đồng chuyển nhượng phần vốn góp hoặc các giấy tờ chứng minh hoàn tất việc chuyển nhượng phần vốn góp; |
05 | Văn bản của Cơ quan đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đối với trường hợp phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định của Luật Đầu tư |
II.Trường hợp thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
STT | HỒ SƠ |
01 | Hồ sơ đăng ký thay đổi thực hiện theo hướng dẫn tại mục I, trong đó, hợp đồng chuyển nhượng hoặc các giấy tờ hoàn tất việc chuyển nhượng được thay bằng quyết định của cơ quan có thẩm quyền về việc thay đổi chủ sở hữu công ty. |
III.Trường hợp công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thay đổi chủ sở hữu do thừa kế
STT | HỒ SƠ |
01 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chủ sở hữu hoặc người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu cũ và chủ sở hữu mới hoặc người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu mới ký theo mẫu phụ lục II-4 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT mẫu phụ lục II-4. |
02 | Bản sao Điều lệ sửa đổi, bổ sung của công ty; |
03 | Bản sao văn bản xác nhận quyền thừa kế hợp pháp của người thừa kế; |
04 | Bản sao giấy tờ pháp lý của chủ sở hữu mới:
|
IV.Trường hợp thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
STT | HỒ SƠ |
01 | Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp bao gồm các giấy tờ theo hướng dẫn tại mục I, trong đó hợp đồng chuyển nhượng hoặc các giấy tờ chứng minh hoàn tất việc chuyển nhượng được thay bằng hợp đồng tặng cho phần vốn góp. |
V.Trường hợp thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định chia, tách, sáp nhập, hợp nhất công ty
STT | HỒ SƠ |
01 | Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp bao gồm các giấy tờ theo hướng dẫn tại mục I Điều này, trong đó, hợp đồng chuyển nhượng vốn góp hoặc các giấy tờ chứng minh hoàn tất việc chuyển nhượng vốn góp được thay bằng nghị quyết, quyết định chia công ty, nghị quyết, quyết định tách công ty, các giấy tờ quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 25 Nghị định 01/2021/NĐ-CP, các giấy tờ quy định tại các điểm a, b, c khoản 2 Điều 61 Nghị định 01/2021/NĐ-CP. Nghị quyết, quyết định chia, tách, hợp nhất, sáp nhập công ty phải thể hiện nội dung chuyển giao toàn bộ phần vốn góp trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên sang công ty mới. |
- Giấy tờ pháp lý của cá nhân (quy định tại Điều 11 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP):
- Công dân Việt Nam: Chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước công dân, hộ chiếu còn hiệu lực
- Người nước ngoài: Hộ chiếu còn hiệu lực
- Tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải kèm theo bản dịch tiếng Việt công chứng (quy định tại Điều 10 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP)
- Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục (quy định tại Điều 12 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP), hồ sơ phải nộp kèm theo:
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
- Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân người được ủy quyền
- Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp (không bắt buộc phải công chứng, chứng thực).
- Trường hợp ủy quyền cho tổ chức thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
- Bản sao hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp.
- Giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người được giới thiệu.
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
Nộp hồ sơ |
Nhận kết quả |
Chuẩn bị hồ sơ theo quy trình |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | HỒ SƠ |
01 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp có chữ ký của người bán, người tặng cho và người mua, người được tặng cho doanh nghiệp tư nhân đối với trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp tư nhân; chữ ký của người thừa kế đối với trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân chết theo mẫu phụ lục II-3 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT;mẫu phụ lục II-3 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; |
02 | Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người mua, người được tặng cho doanh nghiệp tư nhân, người thừa kế |
03 | Hợp đồng mua bán hoặc các giấy tờ chứng minh hoàn tất việc mua bán trong trường hợp bán doanh nghiệp tư nhân; hợp đồng tặng cho trong trường hợp tặng cho doanh nghiệp tư nhân; bản sao văn bản xác nhận quyền thừa kế hợp pháp của người thừa kế trong trường hợp thừa kế. |
- Giấy tờ pháp lý của cá nhân (quy định tại Điều 11 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP):
- Công dân Việt Nam: Chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước công dân, hộ chiếu còn hiệu lực
- Người nước ngoài: Hộ chiếu còn hiệu lực
- Tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải kèm theo bản dịch tiếng Việt công chứng (quy định tại Điều 10 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP)
- Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục (quy định tại Điều 12 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP), hồ sơ phải nộp kèm theo:
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
- Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân người được ủy quyền
- Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp (không bắt buộc phải công chứng, chứng thực).
- Trường hợp ủy quyền cho tổ chức thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
- Bản sao hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp.
- Giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người được giới thiệu.
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
Nộp hồ sơ |
Nhận kết quả |
Chuẩn bị hồ sơ theo quy trình |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | HỒ SƠ |
01 | Thông báo về việc thay đổi vốn đầu tư đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính theo mẫu phụ lục II-1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT;mẫu phụ lục II-1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; |
- Giấy tờ pháp lý của cá nhân (quy định tại Điều 11 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP):
- Công dân Việt Nam: Chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước công dân, hộ chiếu còn hiệu lực
- Người nước ngoài: Hộ chiếu còn hiệu lực
- Tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải kèm theo bản dịch tiếng Việt công chứng (quy định tại Điều 10 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP)
- Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục (quy định tại Điều 12 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP), hồ sơ phải nộp kèm theo:
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
- Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân người được ủy quyền
- Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp (không bắt buộc phải công chứng, chứng thực).
- Trường hợp ủy quyền cho tổ chức thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
- Bản sao hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp.
- Giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người được giới thiệu.
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
Nộp hồ sơ |
Nhận kết quả |
Chuẩn bị hồ sơ theo quy trình |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | HỒ SƠ |
01 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký theo mẫu phụ lục II-1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT;mẫu phụ lục II-1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; |
02 | Nghị quyết/ quyết định và biên bản họp về việc thay đổi ngành nghề kinh doanh
|
- Giấy tờ pháp lý của cá nhân (quy định tại Điều 11 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP):
- Công dân Việt Nam: Chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước công dân, hộ chiếu còn hiệu lực
- Người nước ngoài: Hộ chiếu còn hiệu lực
- Tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải kèm theo bản dịch tiếng Việt công chứng (quy định tại Điều 10 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP)
- Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục (quy định tại Điều 12 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP), hồ sơ phải nộp kèm theo:
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
- Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân người được ủy quyền
- Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp (không bắt buộc phải công chứng, chứng thực).
- Trường hợp ủy quyền cho tổ chức thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
- Bản sao hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp.
- Giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người được giới thiệu.
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
Nộp hồ sơ |
Nhận kết quả |
Chuẩn bị hồ sơ theo quy trình |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | HỒ SƠ |
01 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký theo mẫu phụ lục II-1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT;mẫu phụ lục II-1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; |
02 | Danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần, trong đó không bao gồm thông tin về cổ đông sáng lập chưa thanh toán số cổ phần đã đăng ký mua.Danh sách cổ đông sáng lập. |
- Giấy tờ pháp lý của cá nhân (quy định tại Điều 11 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP):
- Công dân Việt Nam: Chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước công dân, hộ chiếu còn hiệu lực
- Người nước ngoài: Hộ chiếu còn hiệu lực
- Tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải kèm theo bản dịch tiếng Việt công chứng (quy định tại Điều 10 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP)
- Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục (quy định tại Điều 12 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP), hồ sơ phải nộp kèm theo:
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
- Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân người được ủy quyền
- Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp (không bắt buộc phải công chứng, chứng thực).
- Trường hợp ủy quyền cho tổ chức thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
- Bản sao hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp.
- Giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người được giới thiệu.
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
Nộp hồ sơ |
Nhận kết quả |
Chuẩn bị hồ sơ theo quy trình |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | HỒ SƠ | |
01 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo mẫu phụ lục II-1 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài theo mẫu phụ lục I-8 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Giấy tờ pháp lý của cá nhân (quy định tại Điều 11 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP):
- Công dân Việt Nam: Chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước công dân, hộ chiếu còn hiệu lực
- Người nước ngoài: Hộ chiếu còn hiệu lực
- Tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải kèm theo bản dịch tiếng Việt công chứng (quy định tại Điều 10 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP)
- Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục (quy định tại Điều 12 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP), hồ sơ phải nộp kèm theo:
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
- Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân người được ủy quyền
- Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp (không bắt buộc phải công chứng, chứng thực).
- Trường hợp ủy quyền cho tổ chức thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
- Bản sao hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp.
- Giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người được giới thiệu.
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
Nộp hồ sơ |
Nhận kết quả |
Chuẩn bị hồ sơ theo quy trình |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | HỒ SƠ |
01 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo mẫu phụ lục II-1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT:mẫu phụ lục II-1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; |
- Giấy tờ pháp lý của cá nhân (quy định tại Điều 11 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP):
- Công dân Việt Nam: Chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước công dân, hộ chiếu còn hiệu lực
- Người nước ngoài: Hộ chiếu còn hiệu lực
- Tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải kèm theo bản dịch tiếng Việt công chứng (quy định tại Điều 10 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP)
- Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục (quy định tại Điều 12 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP), hồ sơ phải nộp kèm theo:
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
- Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân người được ủy quyền
- Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp (không bắt buộc phải công chứng, chứng thực).
- Trường hợp ủy quyền cho tổ chức thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
- Bản sao hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp.
- Giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người được giới thiệu.
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
Nộp hồ sơ |
Nhận kết quả |
Chuẩn bị hồ sơ theo quy trình |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | HỒ SƠ | |
01 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo mẫu phụ lục II-1 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT | Danh sách người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền (bao gồm danh sách người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài) theo mẫu phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Giấy tờ pháp lý của cá nhân (quy định tại Điều 11 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP):
- Công dân Việt Nam: Chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước công dân, hộ chiếu còn hiệu lực
- Người nước ngoài: Hộ chiếu còn hiệu lực
- Tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải kèm theo bản dịch tiếng Việt công chứng (quy định tại Điều 10 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP)
- Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục (quy định tại Điều 12 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP), hồ sơ phải nộp kèm theo:
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
- Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân người được ủy quyền
- Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp (không bắt buộc phải công chứng, chứng thực).
- Trường hợp ủy quyền cho tổ chức thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
- Bản sao hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp.
- Giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người được giới thiệu.
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
Nộp hồ sơ |
Nhận kết quả |
Chuẩn bị hồ sơ theo quy trình |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | HỒ SƠ |
01 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân theo mẫu phụ lục II-6 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐTmẫu phụ lục II-6 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; |
02 | Bản sao công chứng hợp đồng cho thuê doanh nghiệp |
- Giấy tờ pháp lý của cá nhân (quy định tại Điều 11 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP):
- Công dân Việt Nam: Chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước công dân, hộ chiếu còn hiệu lực
- Người nước ngoài: Hộ chiếu còn hiệu lực
- Tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải kèm theo bản dịch tiếng Việt công chứng (quy định tại Điều 10 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP)
- Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục (quy định tại Điều 12 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP), hồ sơ phải nộp kèm theo:
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
- Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân người được ủy quyền
- Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp (không bắt buộc phải công chứng, chứng thực).
- Trường hợp ủy quyền cho tổ chức thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
- Bản sao hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp.
- Giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người được giới thiệu.
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
Nộp hồ sơ |
Nhận kết quả |
Chuẩn bị hồ sơ theo quy trình |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | HỒ SƠ |
01 | Thông báo theo mẫu phụ lục II-1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐTmẫu phụ lục II-1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; |
02 | Danh sách người đại diện theo ủy quyền theo mẫu phụ lục I-10 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.Phụ lục I-10 |
- Giấy tờ pháp lý của cá nhân (quy định tại Điều 11 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP):
- Công dân Việt Nam: Chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước công dân, hộ chiếu còn hiệu lực
- Người nước ngoài: Hộ chiếu còn hiệu lực
- Tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải kèm theo bản dịch tiếng Việt công chứng (quy định tại Điều 10 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP)
- Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục (quy định tại Điều 12 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP), hồ sơ phải nộp kèm theo:
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
- Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân người được ủy quyền
- Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp (không bắt buộc phải công chứng, chứng thực).
- Trường hợp ủy quyền cho tổ chức thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
- Bản sao hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp.
- Giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người được giới thiệu.
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
Nộp hồ sơ |
Nhận kết quả |
Chuẩn bị hồ sơ theo quy trình |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
I.Trường hợp tách công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần mà công ty bị tách thay đổi vốn điều lệ, số lượng thành viên, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài tương ứng với phần vốn góp, cổ phần và số lượng thành viên, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài giảm xuống, hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của công ty bị tách phải có:
STT | HỒ SƠ |
01 | Các giấy tờ tương ướng quy định tại Chương VI Nghị định số 01/2021/NĐ-CP |
02 | Nghị quyết/ quyết định và bản sao biên bản họp về việc tách công ty theo quy định tại Điều 199 Luật Doanh nghiệp:
|
II.Trường hợp sáp nhập một hoặc một số công ty vào một công ty khác, hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của công ty nhận sáp nhập phải có:
STT | HỒ SƠ |
01 | Các giấy tờ tương ứng quy định tại Chương VI Nghị định số 01/2021/NĐ-CP |
02 | Hợp đồng sáp nhập theo quy định tại Điều 201 Luật Doanh nghiệp |
03 | Nghị quyết/ quyết định và bản sao biên bản họp:
|
- Giấy tờ pháp lý của cá nhân (quy định tại Điều 11 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP):
- Công dân Việt Nam: Chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước công dân, hộ chiếu còn hiệu lực
- Người nước ngoài: Hộ chiếu còn hiệu lực
- Tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải kèm theo bản dịch tiếng Việt công chứng (quy định tại Điều 10 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP)
- Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục (quy định tại Điều 12 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP), hồ sơ phải nộp kèm theo:
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
- Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân người được ủy quyền
- Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp (không bắt buộc phải công chứng, chứng thực).
- Trường hợp ủy quyền cho tổ chức thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
- Bản sao hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp.
- Giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người được giới thiệu.
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
Nộp hồ sơ |
Nhận kết quả |
Chuẩn bị hồ sơ theo quy trình |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | HỒ SƠ |
01 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo mẫu phụ lục II-9 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT;mẫu phụ lục II-9 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; |
02 | Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đứng đầu chi nhánh, văn phòng đại diện trong trường hợp thay đổi người đứng đầu chi nhánh, văn phòng đại diện. |
- Giấy tờ pháp lý của cá nhân (quy định tại Điều 11 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP):
- Công dân Việt Nam: Chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước công dân, hộ chiếu còn hiệu lực
- Người nước ngoài: Hộ chiếu còn hiệu lực
- Tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải kèm theo bản dịch tiếng Việt công chứng (quy định tại Điều 10 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP)
- Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục (quy định tại Điều 12 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP), hồ sơ phải nộp kèm theo:
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
- Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân người được ủy quyền
- Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp (không bắt buộc phải công chứng, chứng thực).
- Trường hợp ủy quyền cho tổ chức thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
- Bản sao hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp.
- Giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người được giới thiệu.
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
Nộp hồ sơ |
Nhận kết quả |