BẢN TIN XÚC TIẾN ĐẦU TƯ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ HẢI PHÒNG QUÝ II NĂM 2015

BẢN TIN XÚC TIẾN ĐẦU TƯ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ HẢI PHÒNG QUÝ II NĂM 2015

TÌNH HÌNH CẤP VÀ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

QUÝ II NĂM 2015

A. Dự án cấp mới.

I. Các dự án có vốn đầu tư nước ngoài

Quý II năm 2015, các Khu công nghiệp và Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải có 20 dự án có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) được Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng cấp Giấy chứng nhận đầu tư. Tổng vốn đầu tư các dự án FDI được cấp Giấy chứng nhận đầu tư trong quý II năm 2015 tương đương 230,523 triệu USD, bao gồm:

1. Giấy chứng nhận đầu tư số 022 043 000171, chứng nhận lần đầu ngày 01/04/2015, chứng nhận nhà đầu tư Công ty TNHH Infra Induss (Hồng Kông) thành lập doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: Công ty TNHH Infra Induss Việt Nam với ngành, nghề kinh doanh: Quản lý và dịch vụ tiện ích Infra Induss. Loại hình doanh nghiệp: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. Địa điểm thực hiện dự án: Lô đất KT02, Khu công nghiệp Đình Vũ, phường Đông Hải 2, quận Hải An, thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, thành phố Hải Phòng.

Tổng vốn đầu tư Vốn điều lệ doanh nghiệp Thời hạn thực hiện dự án
200.000 USD 100.000 USD 50 năm

 

2. Giấy chứng nhận đầu tư số 022 043 000173, chứng nhận lần đầu ngày 01/04/2015, chứng nhận nhà đầu tư Gyeing Nam Kemikal Co., Ltd. (Hàn Quốc) thành lập doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: Công ty TNHH Kyungnam Chemical Vina với ngành, nghề kinh doanh: Sản xuất hạt nhựa và nhựa mảnh nhỏ. Loại hình doanh nghiệp: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. Địa điểm thực hiện dự án: Lô CN2, Khu công nghiệp Nam Cầu Kiền, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng.

Tổng vốn đầu tư Vốn điều lệ doanh nghiệp Thời hạn thực hiện dự án
700.000 USD 500.000 USD 40 năm

 

3. Giấy chứng nhận đầu tư số 022 043 000174, chứng nhận lần đầu ngày 16/04/2015, chứng nhận nhà đầu tư Baoshen (HK) Limited (Hồng Kông) thành lập doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: Công ty TNHH In BaoShen Việt Nam với ngành, nghề kinh doanh: Sản xuất các loại nhãn mác và bao bì đóng gói, chất khoáng khuẩn và chống nấm mốc. Loại hình doanh nghiệp: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, doanh nghiệp chế xuất. Địa điểm thực hiện dự án: Lô D3-2 (Thuộc lô L), Khu công nghiệp Tràng Duệ, huyện An Dương, thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, thành phố Hải Phòng.

Tổng vốn đầu tư Vốn điều lệ doanh nghiệp Thời hạn thực hiện dự án
15.000.000 USD 1.500.000 USD 50 năm

 

4. Giấy chứng nhận đầu tư số 022 043 000175, chứng nhận lần đầu ngày 17/04/2015, chứng nhận nhà đầu tư Duckshin Housing Co., LTD. (Hàn Quốc) thành lập doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: Công ty TNHH MTV Duckshin Housing Việt Namvới ngành, nghề kinh doanh: Sản xuất tấm sàn thép liên hợp. Loại hình doanh nghiệp: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. Địa điểm thực hiện dự án: Lô IN3-2*B2, Khu đô thị, công nghiệp và dịch vụ VSIP Hải Phòng, huyện Thủy Nguyên, thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, thành phố Hải Phòng.

Tổng vốn đầu tư Vốn điều lệ doanh nghiệp Thời hạn thực hiện dự án
20.000.000 USD 4.000.000 USD 43 năm

 

5. Giấy chứng nhận đầu tư số 022 043 000176, chứng nhận lần đầu ngày 27/04/2015, chứng nhận nhà đầu tư Vicwood Trading Limited (B.V.I) thành lập doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: Công ty TNHH Sea Horse Việt Nam với ngành, nghề kinh doanh: Sản xuất mút xốp, đệm, gối, ghế sofa, găng tay latex, bộ ga giường và đồ nội thất. Loại hình doanh nghiệp: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, doanh nghiệp chế xuất. Địa điểm thực hiện dự án: Khu đất số IN3-2*A1, Khu đô thị, công nghiệp và dịch vụ VSIP Hải Phòng, huyện Thủy Nguyên, thuộc Khu kinh tế Đình Vũ Cát Hải, thành phố Hải Phòng.

Tổng vốn đầu tư Vốn điều lệ doanh nghiệp Thời hạn thực hiện dự án
10.000.000 USD 3.000.000 USD 43 năm

 

6. Giấy chứng nhận đầu tư số 022 043 000177, chứng nhận lần đầu ngày 27/04/2015, chứng nhận nhà đầu tư Công ty TNHH Công nghiệp Honbase (Hồng Kông) thành lập doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: Công ty TNHH Công nghiệp Honbase Việt Nam với ngành, nghề kinh doanh: Sản xuất các sản phẩm ống thép, dây thép và phụ kiện liên quan. Loại hình doanh nghiệp: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. Địa điểm thực hiện dự án: Lô 1/2 L2.5, Khu công nghiệp Đồ Sơn Hải Phòng, thành phố Hải Phòng.

Tổng vốn đầu tư Vốn điều lệ doanh nghiệp Thời hạn thực hiện dự án
5.000.000 USD 1.500.000 USD 31 năm

 

7. Giấy chứng nhận đầu tư số 022 043 000097, chứng nhận lần đầu ngày 27/04/2015, chứng nhận nhà đầu tư Công ty TNHH Vitop Chemicals (trụ sở chính tại Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh) thực hiện dự án:Kho trung chuyển Methanol và Formalin. Địa điểm thực hiện dự án: Lô CN5,1D, Khu công nghiệp Đình Vũ, phường Đông Hải 2, quận Hải An, thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, thành phố Hải Phòng.

Tổng vốn đầu tư Vốn góp để thực hiện dự án Thời hạn thực hiện dự án
5.000.000 USD 2.500.000 USD 32 năm

 

8. Giấy chứng nhận đầu tư số 022 023 000178, chứng nhận lần đầu ngày 18/05/2015, chứng nhận 05 nhà đầu tư là cá nhân quốc tịch Trung Quốc (Đài Loan) thành lập doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: Công ty TNHH Giày Fortune Việt Nam với ngành, nghề kinh doanh: Sản xuất, gia công các loại giày. Loại hình doanh nghiệp: Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. Địa điểm thực hiện dự án: Nhà xưởng Công ty cổ phần Nội thất Shinec tại lô CN4, Khu công nghiệp Nam Cầu Kiền, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng.

Tổng vốn đầu tư Vốn điều lệ doanh nghiệp Thời hạn thực hiện dự án
1.000.000 USD 1.000.000 USD 45 năm

 

9. Giấy chứng nhận đầu tư số 022 043 000180, chứng nhận lần đầu ngày 27/05/2015, chứng nhận nhà đầu tư Eujin Winsys Co.,Ltd. (Hàn Quốc) thành lập doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: Công ty TNHH Haengsung Electronics Việt Nam với ngành, nghề kinh doanh: Sản xuất, lắp ráp bảng vi mạch điện tử cho các sản phẩm điện tử, bo mạch điện tử cho các sản phẩm điện tử, điện thoại, IVI và thiết bị gia dụng. Loại hình doanh nghiệp: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. Địa điểm thực hiện dự án: Lô K1, Khu công nghiệp Tràng Duệ, huyện An Dương, thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, thành phố Hải Phòng.

Tổng vốn đầu tư Vốn điều lệ doanh nghiệp Thời hạn thực hiện dự án
100.000.000 USD 10.000.000 USD 50 năm

 

10. Giấy chứng nhận đầu tư số 022 043 000182, chứng nhận lần đầu ngày 11/06/2015, chứng nhận nhà đầu tư CDC International Corporation (Cayman Islands) thành lập doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: Công ty TNHH MTV CDC Hải Phòng – Việt Nam với ngành, nghề kinh doanh: Đầu tư xây dựng văn phòng để cho thuê và kinh doanh dịch vụ bãi đỗ xe. Loại hình doanh nghiệp: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. Địa điểm thực hiện dự án: Lô đất DV03A, Khu công nghiệp Nam Đình Vũ (khu 2), phường Đông Hải 2, quận Hải An, thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, thành phố Hải Phòng.

Tổng vốn đầu tư Vốn điều lệ doanh nghiệp Thời hạn thực hiện dự án
4.000.000 USD 2.200.000 USD 43 năm

 

11. Giấy chứng nhận đầu tư số 022 043 000183, chứng nhận lần đầu ngày 19/06/2015, chứng nhận nhà đầu tư Juraron Industries Inc. (Nhật Bản) thành lập doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: Công ty TNHH Juraron Industries Hải Phòng với ngành, nghề kinh doanh: Sản xuất linh kiện nhựa cho các sản phẩm điện tử. Loại hình doanh nghiệp: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, doanh nghiệp chế xuất. Địa điểm thực hiện dự án: Lô IN3-2*B3, Khu đô thị, công nghiệp và dịch vụ VSIP Hải Phòng, huyện Thủy Nguyên, thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, thành phố Hải Phòng.

Tổng vốn đầu tư Vốn điều lệ doanh nghiệp Thời hạn thực hiện dự án
6.700.000 USD 1.200.000 USD 43 năm

 

12. Giấy chứng nhận đầu tư số 022 043 000184, chứng nhận lần đầu ngày 25/06/2015, chứng nhận nhà đầu tư Sung Woo Precision Co., Ltd. (Hàn Quốc) thành lập doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: Công ty TNHH Sung Woo Tech Vinavới ngành, nghề kinh doanh: Sản xuất, gia công sửa chữa khuôn ép nhựa; linh kiện nhựa cho sản phẩm điện tử, điện gia dụng. Loại hình doanh nghiệp: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. Địa điểm thực hiện dự án: Nhà xưởng H1 (Thuê lại của Công ty TNHH Hanmiflexible Vina), thuộc lô C5-1, khu CN1, Khu công nghiệp Tràng Duệ, huyện An Dương, thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, thành phố Hải Phòng.

Tổng vốn đầu tư Vốn điều lệ doanh nghiệp Thời hạn thực hiện dự án
800.000 USD 800.000 USD 50 năm

 

13. Giấy chứng nhận đầu tư số 023 043 000185, chứng nhận lần đầu ngày 26/06/2015, chứng nhận nhà đầu tư Canadian Solar South East Asia Pte. Ltd (Singapore) thành lập doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: Công ty TNHH Chế tạo Canadian Solar Việt Nam với ngành, nghề kinh doanh: Sản xuất tấm quang điện mặt trời. Loại hình doanh nghiệp: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, doanh nghiệp chế xuất. Địa điểm thực hiện dự án: Nhà xưởng D6, D7 tại số 3 và nhà xưởng D10, D11, D12, D15 tại số 5, đường Đông Tây, Khu đô thị, công nghiệp và dịch vụ VSIP Hải Phòng, huyện Thủy Nguyên, thuộc Khu kinh tế Đình Vũ  Cát Hải, thành phố Hải Phòng.

Tổng vốn đầu tư Vốn điều lệ doanh nghiệp Thời hạn thực hiện dự án
30.000.000 USD 10.000.000 USD 43 năm

 

14. Giấy chứng nhận đầu tư số 022 12 000105, chứng nhận lần đầu ngày 29/6/2015, chứng nhận nhà đầu tư Công ty TNHH Kein Hing Muramoto (Việt Nam) thành lập Chi nhánh Công ty TNHH Kein Hing Muramoto (Việt Nam) với ngành, nghề kinh doanh:Sản xuất linh kiện kim loại cho máy in, thiết bị gia dụng, thiết bị điện, điện tử công nghiệp. Địa điểm thực hiện dự án: Nhà xưởng thuê lại của Công ty TNHH Công nghiệp Kein Hing Việt Nam tại lô IN1-7A, Khu đô thị, công nghiệp và dịch vụ VSIP Hải Phòng, huyện Thủy Nguyên, thuộc Khu kinh tế Đình Vũ  Cát Hải, thành phố Hải Phòng.

Tổng vốn đầu tư Thời hạn thực hiện dự án
3.900.000 USD 43 năm

 

15. Giấy chứng nhận đầu tư số 022 12 000106, chứng nhận lần đầu ngày 30/6/2015, chứng nhận nhà đầu tư Công ty TNHH EPE Packaging (Việt Nam) thành lập Chi nhánh của Công ty TNHH EPE Packaging (Việt Nam) tại VSIP Hải Phòng với ngành, nghề kinh doanh: Sản xuất các loại mút xốp, khay bằng nhựa, bao bì bằng carton. Địa điểm thực hiện dự án: Số 11, đường số 9, Khu đô thị, công nghiệp và dịch vụ VSIP Hải Phòng, huyện Thủy Nguyên, thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, thành phố Hải Phòng.

Tổng vốn đầu tư Thời hạn thực hiện dự án
2.000.000 USD 43 năm

 

16. Giấy chứng nhận đầu tư số 022 022 000189, chứng nhận lần đầu ngày 30/6/2015, chứng nhận nhà đầu tư  Pixietrans International Limited (Hong Kong) và 02 nhà đầu tư cá nhân quốc tịch Việt Nam, 01 nhà đầu tư quốc tịch Trung Quốc thành lập doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: Công ty TNHH Tiếp vận Đại Dương – Đình Vũ với ngành, nghề kinh doanh: Kinh doanh dịch vụ kho, bãi và lưu giữ hàng hóa. Loại hình doanh nghiệp: Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. Địa điểm thực hiện dự án: Nhà xưởng và bãi phụ trợ thuê của Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng và dịch vụ Đình Vũ tại Lô đất CN2.6A, Khu công nghiệp MP Đình Vũ, phường Đông Hải 2, quận Hải An, thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, thành phố Hải Phòng.

Tổng vốn đầu tư Vốn điều lệ doanh nghiệp Thời hạn thực hiện dự án
922.807 USD 500.000 USD 42 năm

17. Giấy chứng nhận đầu tư số 022 043 000188, chứng nhận lần đầu ngày 30/06/2015, chứng nhận nhà đầu tư Nhà máy tấm gỗ Fu An Lin Yi (Trung Quốc) thành lập doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: Công ty TNHH ngành gỗ Fu Ming Việt Nam với ngành, nghề kinh doanh: Sản xuất gỗ tấm và gỗ lát sàn.Loại hình doanh nghiệp: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. Địa điểm thực hiện dự án: Nhà xưởng (thuê của Công ty TNHH Ô tô Huazhong Việt Nam) tại lô đất L1.1-L1.4 và L1.27-L1.30, Khu công nghiệp Đồ Sơn Hải Phòng, thành phố Hải Phòng.

Tổng vốn đầu tư Vốn điều lệ doanh nghiệp Thời hạn thực hiện dự án
6.000.000 USD 300.000 USD 33 năm

 

18. Giấy chứng nhận đầu tư số 022 043 000190, chứng nhận lần đầu ngày 30/06/2015, chứng nhận nhà đầu tư Dongnam Petroleum Ind. Co., Ltd. (Korea) (nhà đầu tư Hàn Quốc) thành lập doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: Công ty TNHH Dongnam Petrovina với ngành, nghề kinh doanh: Sản xuất, pha chế dầu và mỡ bôi trơn, bao gồm dầu cách điện. Loại hình doanh nghiệp: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. Địa điểm thực hiện dự án: Lô đất CN5.2N, Khu công nghiệp Đình Vũ, phường Đông Hải 2, quận Hải An, thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, thành phố Hải Phòng.

Tổng vốn đầu tư Vốn điều lệ doanh nghiệp Thời hạn thực hiện dự án
4.000.000 USD 1.500.000 USD 50 năm

 

19. Giấy chứng nhận đầu tư số 022 043 000191, chứng nhận lần đầu ngày 30/06/2015, chứng nhận nhà đầu tư Dunam Chemistry Co. (Hàn Quốc) thành lập doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: Công ty TNHH Dunam Chemistry Vina với ngành, nghề kinh doanh: Sản xuất, gia công chế biến hạt nhựa màu và hạt nhựa màu tổng hợp. Loại hình doanh nghiệp: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. Địa điểm thực hiện dự án: Nhà xưởng H4, lô C5-1, khu CN1, Khu công nghiệp Tràng Duệ, huyện An Dương, thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, thành phố Hải Phòng.

 

Tổng vốn đầu tư Vốn điều lệ doanh nghiệp Thời hạn thực hiện dự án
300.000 USD 300.000 USD 50 năm

 

20. Giấy chứng nhận đầu tư số 022 043 000192, chứng nhận lần đầu ngày 30/06/2015, chứng nhận nhà đầu tư LG International Corp. (Hàn Quốc) thành lập doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: Công ty TNHH Điện tử & Máy móc Steel Flower Hải Phòng với ngành, nghề kinh doanh: Sản xuất, gia công bao gồm: cắt, xẻ, tạo hình các loại thép lá không gỉ, thép lá mạ thiếc, thép lá mạ màu, thép lá cán nguội, thép lá mạ điện, thép lá mạ kẽm, kim loại có chứa sắt và không chứa sắt phục vụ cho yêu cầu sản xuất của các ngành công nghiệp. Loại hình doanh nghiệp: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. Địa điểm thực hiện dự án: Lô L3, Khu công nghiệp Tràng Duệ, huyện An Dương, thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, thành phố Hải Phòng.

 

Tổng vốn đầu tư Vốn điều lệ doanh nghiệp Thời hạn thực hiện dự án
15.000.000 USD 6.590.000 USD 50 năm

 

II. Các dự án có vốn đầu tư trong nước

Quý II năm 2015, các Khu công nghiệp và Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải có 10 dự án có vốn đầu tư trong nước (DDI) được Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng cấp Giấy chứng nhận đầu tư. Tổng vốn đầu tư các dự án DDI được cấp Giấy chứng nhận đầu tư trong quý II năm 2015 tương đương 993,86 tỷ VNĐ, bao gồm:

1. Giấy chứng nhận đầu tư số 022 21 000099, chứng nhận lần đầu ngày 16/4/2015, chứng nhận nhà đầu tư Công ty TNHH Nhựa Viễn Đại thực hiện dự án: Nhà máy sản xuất hạt nhựa tổng hợp. Địa điểm thực hiện dự án: Nhà xưởng của Công ty TNHH Sợi tổng hợp Hailong Việt Nam, lô đất số L3.2, Khu công nghiệp Đồ Sơn Hải Phòng, thành phố Hải Phòng.

Tổng vốn đầu tư Vốn góp để thực hiện dự án Thời hạn thực hiện dự án
10 tỷ VNĐ 1 tỷ VNĐ 32 năm

2. Giấy chứng nhận đầu tư số 022 21 000100, chứng nhận lần đầu ngày 16/4/2015, chứng nhận nhà đầu tư Công ty TNHH Một thành viên sửa chữa ô tô Hải Phòng thực hiện dự án: Kinh doanh kho bãi và dịch vụ sửa chữa phương tiện vận tải, container. Địa điểm thực hiện dự án: Lô đất KB2.5, Khu công nghiệp MP Đình Vũ, phường Đông Hải 2, quận Hải An, thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, thành phố Hải Phòng.

Tổng vốn đầu tư Vốn góp để thực hiện dự án Thời hạn thực hiện dự án
19,51 tỷ VNĐ 15 tỷ VNĐ 43 năm

3. Giấy chứng nhận đầu tư số 022 21 000098, chứng nhận lần đầu ngày 22/4/2015, chứng nhận nhà đầu tư Công ty TNHH Dịch vụ hàng hải Hải Minh thực hiện dự án:Khu dịch vụ hậu cần sau cảng. Địa điểm thực hiện dự án: Lô đất KB1.2, Khu công nghiệp MP Đình Vũ, phường Đông Hải 2, quận Hải An, thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, thành phố Hải Phòng.

Tổng vốn đầu tư Vốn góp để thực hiện dự án Thời hạn thực hiện dự án
53,042 tỷ VNĐ 42 tỷ VNĐ 42 năm

 

4. Giấy chứng nhận đầu tư số 022 031 000179, chứng nhận lần đầu ngày 22/4/2015, chứng nhận 03 nhà đầu tư là cá nhân quốc tịch Việt Nam thành lập doanh nghiệp:Công ty cổ phần sản xuất và công nghiệp Đình Vũ với ngành nghề kinh doanh:Sản xuất các loại bàn, ghế bằng gỗ, vở học sinh và các sản phẩm cơ khí; kho bãi và lưu giữ hàng hóa. Loại hình doanh nghiệp: Công ty cổ phần. Địa điểm thực hiện dự án: Lô CN2.9, Khu công nghiệp MP Đình Vũ, phường Đông Hải 2, quận Hải An, thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, thành phố Hải Phòng.

Tổng vốn đầu tư Vốn điều lệ doanh nghiệp Thời hạn thực hiện dự án
50 tỷ VNĐ 20 tỷ VNĐ 50 năm

 

5. Giấy chứng nhận đầu tư 022 041 000181, chứng nhận lần đầu ngày 09/6/2015, chứng nhận nhà đầu tư Công ty cổ phần Nhật Việt thành lập doanh nghiệp: Công ty TNHH MTV Kho vận Vietsun Hải Phòng với ngành nghề kinh doanh: Đầu tư xây dựng và kinh doanh kho hàng, khu bến bãi container. Loại hình doanh nghiệp: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. Địa điểm thực hiện dự án: Lô đất KB1.4, Khu công nghiệp MP Đình Vũ, phường Đông Hải 2, quận Hải An, thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, thành phố Hải Phòng.

Tổng vốn đầu tư Vốn điều lệ doanh nghiệp Thời hạn thực hiện dự án
60,592 tỷ VNĐ 26 tỷ VNĐ 42 năm

 

6. Giấy chứng nhận đầu tư số 022 21 000101, chứng nhận lần đầu ngày 09/6/2015, chứng nhận nhà đầu tư Công ty TNHH Lê Chân thực hiện dự án: Dịch vụ sửa chữa phương tiện vận tải. Địa điểm thực hiện dự án: Lô đất CN2.1, Khu công nghiệp MP Đình Vũ, phường Đông Hải 2, quận Hải An, thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, thành phố Hải Phòng.

Tổng vốn đầu tư Vốn góp để thực hiện dự án Thời hạn thực hiện dự án
50,226 tỷ VNĐ 26 tỷ VNĐ 42 năm

 

7. Giấy chứng nhận đầu tư số 022 21 000102, chứng nhận lần đầu ngày 16/6/2015, chứng nhận nhà đầu tư Công ty TNHH Thương mại và Kho vận DEVYT thực hiện dự án: Đầu tư hệ thống kho bãi container. Địa điểm thực hiện dự án: Lô đất KB2.9, Khu công nghiệp MP Đình Vũ, phường Đông Hải 2, quận Hải An, thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, thành phố Hải Phòng.

Tổng vốn đầu tư Vốn góp để thực hiện dự án Thời hạn thực hiện dự án
82,489 tỷ VNĐ 24,747 tỷ VNĐ 42 năm

 

8. Giấy chứng nhận đầu tư số 022 21 000104, chứng nhận lần đầu ngày 26/6/2015, chứng nhận nhà đầu tư Công ty cổ phần Hóa dầu Quân đội thực hiện dự án: Kho bãi và lưu giữ hàng hóa. Địa điểm thực hiện dự án: Phường Đông Hải 2, quận Hải An, thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, thành phố Hải Phòng.

Tổng vốn đầu tư Vốn góp để thực hiện dự án Thời hạn thực hiện dự án
150 tỷ VNĐ 20 tỷ VNĐ 50 năm

 

9. Giấy chứng nhận đầu tư 022 031 000186, chứng nhận lần đầu ngày 29/06/2015, chứng nhận 03 nhà đầu tư: Công ty cổ phần Gemadept, Công ty cổ phần Đại lý Cánh Đồng Xanh, Công ty TNHH Công Thương thành lập doanh nghiệp: Công ty cổ phần Logistics Nam Hải với ngành nghề kinh doanh: Đầu tư xây dựng hệ thống kho, bãi; khu nhà xưởng gia công hàng hóa, sản xuất bao bì. Loại hình doanh nghiệp: Công ty cổ phần. Địa điểm thực hiện dự án: Lô CN3, Khu công nghiệp MP Đình Vũ, phường Đông Hải 2, quận Hải An, thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, thành phố Hải Phòng.

Tổng vốn đầu tư Vốn điều lệ doanh nghiệp Thời hạn thực hiện dự án
398 tỷ VNĐ 120 tỷ VNĐ 42 năm

 

10. Giấy chứng nhận đầu tư số 022 21 000103, chứng nhận lần đầu ngày 29/6/2015, chứng nhận nhà đầu tư Công ty TNHH Sản xuất và Đầu tư Capella thực hiện dự án:Sản xuất giày dép. Địa điểm thực hiện dự án: Lô L1.25B, L1.26, Khu công nghiệp Đồ Sơn Hải Phòng, thành phố Hải Phòng.

Tổng vốn đầu tư Vốn góp để thực hiện dự án Thời hạn thực hiện dự án
120 tỷ VNĐ 90 tỷ VNĐ 40 năm

 

B. Các dự án điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư

Quý II năm 2015, các Khu công nghiệp và Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải có 32 dự án có vốn đầu tư nước ngoài được Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư, trong đó có 03 dự án điều chỉnh tăng tổng vốn đầu tư 13,520 triệu USD; 04 dự án có vốn đầu tư trong nước được Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư, trong đó có 02 dự án điều chỉnh tăng tổng vốn đầu tư 6.201 tỷ đồng.

 

C. Số liệu 6 tháng đầu năm và số liệu lũy kế

6 tháng đầu năm 2015, các Khu công nghiệp và Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải có 27dự án có vốn đầu tư nước ngoài được Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng cấp Giấy chứng nhận đầu tư với tổng vốn đầu tư tương đương 272,793 triệu USD; 10 dự án có vốn đầu tư trong nước được Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng cấp Giấy chứng nhận đầu tư với tổng vốn đầu tư tương đương 993,86 tỷ VNĐ. 6 tháng đầu năm 2015, có 64dự án có vốn đầu tư nước ngoài được Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư, trong đó có 09 dự án điều chỉnh tăng tổng vốn đầu tư139,960 triệu USD; 05 dự án có vốn đầu tư trong nước được Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư, trong đó có 03 dự án điều chỉnh tăng tổng vốn đầu tư 6.551 tỷ VNĐ.

Như vậy, 6 tháng đầu năm 2015, tổng vốn FDI thu hút vào các khu công nghiệp, khu kinh tế Hải Phòng đạt 412,753 triệu USD; tổng vốn DDI thu hút đạt 7.545tỷ VNĐ.

Tính lũy kế đến ngày 30 tháng 06 năm 2015, trong các Khu công nghiệp và Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải tại Hải Phòng có 189 dự án có vốn đầu tư nước ngoài còn hiệu lực, với tổng số vốn đăng ký là 7,462 tỷ USD; 94 dự án có vốn đầu tư trong nước còn hiệu lực, với tổng số vốn đăng ký là 44.411 tỷ VNĐ.

Vui lòng nhấn vào đây để biết thêm chi tiết:

Phụ lục bản tin Xúc tiến đầu tư quý II năm 2015